Trang

30 thg 9, 2011

Đề thi thử đại học lần 1 năm 2011 THPT chuyên Hà Tĩnh

                                                Trang 1/6 - Mã đề thi 132 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH 
TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ 
Trần Văn Hải – Nguyễn Ngọc Hiếu 

THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG, Đợt I năm 2011 
MÔN: Vật lý 
Thời gian làm bài: 90 phút;  

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
Mã đề thi 
132 
Ghi chú: Đề thi có 50 câu trắc nghiệm trình bày trên 6 trang 


Câu 1: Cần tăng hệ số công suất của các động cơ điện xoay chiều, là để 
A. tăng điện trở thuần trong các cuộn dây. 
B. giãm điện áp hiệu dụng hai đầu động cơ. 
C. giảm cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây dẫn. 
D. tăng công suất tiêu thụ của động cơ. 
Câu 2: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện  C q µ 20 =  và lò xo có độ 
cứng  . . 10 1 −
= m N k  Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn, thì 
xuất hiện tức  thời một điện trường đều  E
r
  trong không gian bao quanh có hướng dọc 
theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài  cm 0 , 4 . Độ lớn cường 
độ điện trường  E  là 
A.  . . 10.0,2 1 4 −
m V   B.  . . 10.5,2 1 4 −
m V   C.  . . 10.5,1 1 4 −
m V   D.  . . 10.0,1 1 4 −
m V  
Câu 3: Máy phát điện xoay chiều một pha có rô to quay với tốc độ n vòng/s, 
A. có stato gồm một nam châm, phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f = p Hz. 
B. rôto gồm một cặp cực từ, phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f = np Hz. 
C. có stato gồm p cặp cuộn dây, phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f = np Hz. 
D. rôto gồm p cặp cực từ, phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f = np Hz. 
Câu 4: Một hành khách dùng dây cao  su buộc hành  lý  lên  trần  tàu hỏa, ở vị  trí ngay 
phía trên trục của bánh tàu. Tàu đứng yên, hành lý dao động tắt dần chậm với chu kỳ 
. 2 , 1 s  Biết các thanh ray dài  . 12m  Hỏi tàu chạy đều với tốc độ bao nhiêu thì hành lý dao 
động với biên độ lớn nhất ? 
A.  . . 36 1 −
h km   B.  . . 15 1 −
h km   C.  . . 54 1 −
h km   D.  . . 10 1 −
h km  
Câu 5: Mạch dao động lý tưởng  11C L  có tần số dao động riêng là  1 f . Mạch dao động lý 
tưởng  22C L   có  tần  số dao động  riêng  là  2 f    với 1 2 f f = . Ghép nối  tiếp hai mạch dao 
động  lại với nhau  thành mạch dao động mới  2211 C L C L   thì  tần  số dao động  riêng  của 
mạch này là  . f  
A.  .
2
1 f
f =   B.  . 1 f f =   C.  ..2 1 f f =   D.  ..2 1 f f =  
Câu 6: Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa động năng và ly độ của một vật dao động điều 
hòa có dạng 
A. đường hyperbol.  B. đường elip.  C. đường thẳng.  D. đường parabol. 
Câu 7: Một đồng hồ quả lắc hoạt động nhờ duy trì dao động một con lắc đơn, có chiều 
dài dây  treo không  thay đổi, chạy đúng  trên Trái Đất. Người  ta đưa đồng hồ này  lên 
sao Hỏa  (Hoả  tinh) mà không chỉnh lại. Biết khối  lượng của sao Hoả bằng 0,107  lần 
khối lượng trái đất và bán kính sao Hoả bằng 0,533 lần bán kính trái đất. Sau một ngày 
đêm trên Trái Đất, đồng hồ đó trên sao Hoả chỉ thời gian là 
A.  . 04,9 h   B.  .7,14 h   C.  .7,63 h   D.  .1,39 h                                                  Trang 2/6 - Mã đề thi 132 
Câu 8: Làm thí nghiệm Yâng về giao ánh sáng đơn sắc: ánh sáng có bước sóng λ = 0,64 
µm, khoảng cách giữa hai khe sáng S1, S2  là a = 1,4 mm, khoảng cách màn chứa hai 
khe sáng S1, S2 đến màn hứng vân giao thoa là D = 1,5 m. Quan sát miền vân giao thoa 
trên màn  có độ  rộng 1,2  cm  (miền  có vân  trung  tâm ở  chính giữa),  số vân  tối  trong 
miền đó là 
A. 16.  B. 18.  C. 17.  D. 8. 
Câu 9: Điện áp giữa hai cực của một trạm phát điện U = 5 kV. Hiệu suất truyền tải đi 
xa là 75%, muốn tăng lên đến 95% với công suất truyền tải không đổi, thì phải biến đổi 
điện áp U bằng 
A. 125 kV.  B. 10,0 kV.  C. 11,2 kV.  D. 55,9 kV. 
Câu 10: Một  tia sáng mặt  trời chiếu nghiêng hợp với phương ngang góc 32o
,  tới mặt 
nước trong bể, nước sâu 1,2 m. Chiết suất của nước đối với ánh sáng trắng bằng n: 1,32 
≤ n ≤ 1,35. Tính độ dài của vệt sáng tạo ra trên đáy bể nằm ngang. 
A. 97,76 cm.  B. 1,38 cm.  C. 3,72 cm.  D. 5,03 cm. 
Câu  11:  Tại  cùng  một  vị  trí,  dao  động  nhỏ  của  ba  con  lắc  đơn  có  dây  dài 
2 1 2 1    và   ; l l l l l + = , lần lượt có chu kì là  .   và 0,8   ;0,6 2 1 T s T s T = =  T  có giá trị 
A.  . 10s   B.  . 14s   C.  . 4 , 3 s   D.  . 8 , 4 s  
Câu 12: Một đĩa  tròn đồng chất có  trục nằm ngang, đồng độ dày, khối  lượng  , m  bán 
kính  , 20cm R =   có  thể quay  tự do quanh  trục  của nó. Lấy  . . 81,9 2 −
= sm g Gắn một vật 
nhỏ khối lượng  m vào mép của đĩa. Chu kỳ dao động nhỏ của hệ vật đối với trục của 
đĩa là 
A.  . 55 , 1 s   B.  . 27 , 1 s   C.  . 10 , 1 s   D.  . 987 , 0 s  
Câu  13: Cho  đoạn mạch R,L,C mắc  nối  tiếp:  điện  trở R  =  20 Ω,  hệ  số  tự  cảm L  = 
0,4 3 /π H, điện dung của tụ điện C = 
π
3 4
10 3
 F. Khi tần số góc của điện áp nguồn điện 
biến thiên từ 100 rad/s đến 300 rad/s, không làm thay đổi điện áp hiệu dụng của nguồn 
điện, thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R 
A. tăng lên.  B. tăng, sau đó giảm. 
C. giảm, sau đó tăng.  D. giảm xuống. 
Câu 14: Một mạch phát sóng điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm  H L µ 0 , 1 =  và tụ điện 
có điện dung  . 0 , 2 pF C =  Cho chiết suất của nước là 
3
4
. Sóng điện từ do mạch này phát 
ra khi truyền trong nước có bước sóng là 
A.  . 00 , 2 m   B.  . 55 , 3 m   C.  . 00 , 4 m   D.  . 66 , 2 m  
Câu 15: So với sóng âm, sóng ánh sáng 
A. có tốc độ lan truyền và tần số lớn hơn. 
B. không thể truyền qua các vật cứng. 
C. có bản chất sóng điện từ và quan sát được bước sóng. 
D. có tốc độ lan truyền và bước sóng lớn hơn. 
Câu 16: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, dùng ánh sáng đơn sắc có bước 
sóng λ = 0,6 µm. Hiệu đường đi của các tia sáng từ hai khe S1, S2 đến vị trí vân sáng 
bậc bốn trên màn quan sát bằng bao nhiêu ? 
A. 1,8 µm.  B. 3,0 µm.  C. 2,4 µm.  D. 4,8 µm.                                                 Trang 3/6 - Mã đề thi 132 
Câu 17: Chọn kết luận sai. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Khi vật nặng đi 
qua vị trí cân bằng người ta giữ cố định điểm chính giữa của dây treo. Sau đó 
A. con lắc có thể không còn dao động điều hòa nữa. 
B. tần số dao động của con lắc tăng lên hai lần. 
C. gia tốc của vật nặng tăng lên đột ngột lúc giữ dây. 
D. cơ năng của con lắc vẫn không đổi. 
Câu 18: Chọn câu không đúng ? 
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt và tác dụng lên phim ảnh. 
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. 
C. Tia hồng ngoại có bước sóng ngắn trùng với tia tử ngoại có bước sóng dài. 
D. Bức xạ hồ quang điện, phát ra có tia tử ngoại và tia hồng ngoại. 
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với phương  trình  ( )cmt x π 20 cos.0,5 = t (   tính bằng 
giây). Tốc độ trung bình cực đại của vật trong khoảng thời gian 
6
1
 chu kỳ dao động là 
A.  . . 0,1 1 −
sm   B.  . .
2
1 −
sm π
  C.  . .  
1 −
s m π   D.  . . 0,3 1 −
sm  
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện từ trường ? 
A. Điện trường, từ trường là hai mặt thể hiện của một trường duy nhất – điện từ 
trường. 
B. Nơi nào có điện trường không đều theo không gian, nơi đó xuất hiện từ trường. 
C. Nơi nào có từ trường biến thiên theo thời gian, nơi đó xuất hiện điện trường xoáy. 
D. Điện từ trường xuất hiện xung quanh tia lửa điện. 
Câu  21: Một  đoạn mạch mắc  nối  tiếp  gồm:  tụ  điện  có  dung  kháng ZC  và  cuộn  cảm 
thuần có cảm kháng ZL = 0,5ZC. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm: uL = 100cos(100πt + 
π/6) V. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: 
A. u = 200cos(100πt - 5π/6) V.  B. u = 200cos(100πt - π/3) V. 
C. u = 100cos(100πt - 5π/6) V.  D. u = 100cos(100πt + π/ 6) V. 
Câu 22: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm: điện  trở 
R, tụ điện có điện dung C = 
π 6
1
 mF, cuộn cảm có điện trở 
thuần r = 20 Ω, hệ số tự cảm L = 0,4/π H, mắc như hình 
vẽ,  vôn  kế  mắc  trong  mạch  có  điện  trở  vô  cùng  lớn.  Điện  áp  hai  đầu  mạch  u  = 
Uocos(100πt) V. Biến đổi điện trở R đến Ro  thì công suất điện trên R đạt cực đại, khi đó 
vôn kế V chỉ 100 V. Tính Uo ? 
A. 200 V.  B. 261 V.  C. 184,8 V.  D. 100 V. 
Câu 23: Chiếu một chùm bức xạ sóng điện từ đơn sắc nào dưới đây vào một tấm nhôm 
thì hiện tượng quang điện không xảy ra ? 
A. 0,39 µm.  B. 0,12 µm.  C. 0,23 µm.  D. 0,32 µm. 
Câu 24: Hiệu điện thế giữa hai cực của ống tia X là 20 kV. Thì ống có thể phát ra bức 
xạ 
A. có bước sóng ngắn nhất λmin = 6,2.10-8
 m. 
B. loại tia X mềm. 
C. có bước sóng dài nhất λmax = 6,2.10-11
 m. 
D. có loại tia X cứng đến loại tia X mềm.                                                 Trang 4/6 - Mã đề thi 132 
Câu 25: Mắc cuộn  thứ nhất của một máy biến áp vào một nguồn điện xoay chiều  thì 
suất điện động hiệu dụng trong cuộn thứ hai là E2 = 20 V, mắc cuộn thứ hai vào nguồn 
điện xoay chiều đó  thì  suất điện động hiệu dụng  trong cuộn  thứ nhất  là E1 = 7,2 V. 
Tính điện áp hiệu dụng của nguồn điện ? Bỏ qua điện trở thuần trong các cuộn dây của 
máy biến áp. 
A. 144 V.  B. 5,2 V.  C. 13,6 V.  D. 12 V. 
Câu 26: A và B là hai điểm trên cùng một phương truyền của sóng trên mặt nước, cách 
nhau một phần tư bước sóng. Tại một thời điểm  t  nào đó, mặt thoáng ở A và ở B đang 
cao hơn vị trí cân bằng lần lượt  mm uA 0,3 + = ,  mm uB 0,4 + = ; mặt thoáng ở A đang đi lên 
còn ở B đang đi xuống. Coi biên độ sóng không đổi. Biên độ sóng  a  và chiều truyền 
sóng là 
A.  mm a 0 , 5 = , truyền từ A đến B.  B.  mm a 0 , 5 = , truyền từ B đến A. 
C.  mm a 0 , 7 = , truyền từ B đến A.  D.  mm a 0 , 7 = , truyền từ A đến B. 
Câu 27: Quang phổ vạch của một chất khí loảng bị kích thích phát ra có số vạch và màu 
sắc các vạch 
A. phụ thuộc vào nhiệt độ. 
B. phụ thuộc vào thành phần hoá học của chất khí. 
C. phụ thuộc vào cách kích thích. 
D. phụ thuộc vào áp suất. 
Câu 28: Một cái sáo (kín một đầu, hở một đầu) phát âm cơ bản là nốt nhạc La   tần số 
. 0 , 440 Hz  Ngoài âm cơ bản, tần số nhỏ nhất của các họa âm do sáo này phát ra là 
A.  . 1320Hz   B.  . 0 , 880 Hz   C.  . 1760Hz   D.  . 0 , 440 Hz  
Câu 29: Quang phổ phát xạ của khí hiđrô có bốn vạch màu đặc trưng. Bức xạ đơn sắc 
có bước sóng nào dưới đây là một trong bốn bức xạ của quang phổ khí hiđrô ? 
A. 0,4102 µm.   B. 0,4831 µm.   C. 0,6263 µm.  D. 0,4340 µm.  
Câu 30: Cường độ dòng điện xoay chiều  trong đoạn mạch  i = 2cos(100πt) A,  tại  thời 
điểm t cường độ dòng điện i = 1 A và đang tăng, đến thời điểm sau đó 0,005 s cường 
độ dòng điện 
A. i = - 3A.  B. i = - 2 A.  C. i =  3A.  D. i =  2 A. 
Câu 31: Một dàn  loa có công  suất  W 10  đang hoạt động hết công  suất, phát âm  thanh 
đẳng hướng. Cho cường độ âm chuẩn  . . 10 2 12
0
− −
= m W I  Bỏ qua sự hấp  thụ và phản xạ 
âm thanh của môi trường. Mức cường độ âm tại điểm cách loa  m 0 , 2  là 
A.  . 113dB   B.  . 0,26 dB   C.  . 110dB   D.  . 119dB  
Câu 32: Động cơ không đồng bộ ba pha và máy phát điện xoay chiều 3 pha giống nhau 
A. phần rôto.  B. phần stato.  C. phần cảm.  D. phần ứng. 
Câu 33: Thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng của vật dao 
động điều hòa là  . 40ms  Chu kỳ dao động của vật là 
A.  . 160ms   B.  . 240 , 0 s   C.  . 080 , 0 s   D.  . 120ms  
Câu 34: Một thấu kính mỏng, hai mặt lồi cùng bán kính 20 cm, có chiết suất đối với tia 
đỏ nđ = 1,5 và đối với tia tím nt = 1,54. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song với 
trục chính của một thấu kính, điểm hội tụ của chùm tia ló vạch dài trên trục chính một 
khoảng bằng 
A. 1,48 cm.  B. 1,48 mm.  C. 2,96 cm.  D. 2,96 mm.                                                 Trang 5/6 - Mã đề thi 132 
Câu 35: Một mạch dao động gồm cuộn dây  thuần cảm  L  và  tụ điện  . 2 5 nF C =  Biểu 
thức điện áp giữa hai bản tụ là  ( ) . 4000 cos.0,4 Vt uC =  Tại thời điểm giá  trị tức thời của 
điện áp  C u  bằng giá trị điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, độ lớn cường độ dòng 
điện chạy qua cuộn cảm 
A.  . 2 80 A µ   B.  . 0 , 80 mA   C.  . 0 , 80 A µ   D.  . 2 80 mA  
Câu 36: Một đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp vào nguồn có điện áp hiệu 
dụng không đổi,  có tần số f = 55 Hz, hệ số tự cảm L = 0,3 H. Điện dung của tụ xoay C 
bằng bao nhiêu để điện tích trên bản tụ điện đạt giá trị lớn nhất ? 
A. 23,5 µF.  B. 33,77 µF.  C. 26,9 µF.  D. 27,9 µF. 
Câu 37: Tìm kết luận sai. 
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động của nguồn sóng đi xa. 
B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường khi có sóng 
truyền qua. 
C. Dao động của các phần tử môi trường (nơi có sóng truyền qua) là dao động cưỡng 
bức. 
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động của nguồn sóng đi 
xa. 
Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng: Từ trường quay có thể tạo ra bởi 
A. dòng điện xoay chiều ba pha. 
B. nam châm chữ U quay xung quanh một trục đối xứng cố định. 
C. dòng điện xoay chiều một pha. 
D. dòng điện một chiều đi qua ba cuộn dây đặt trong stato lệch nhau 120o
Câu 39: Chọn kết luận sai. Trong dao động tắt dần chậm của một vật 
A. năng lượng dao động giảm dần.  B. biên độ dao động luôn giảm. 
C. chu kỳ dao động không đổi.  D. động năng của vật giảm dần. 
Câu 40: Trong mạch dao động điện từ  e i u q    ,    ,    ,    , φ  là giá trị tức thời của điện tích trên 
một bản tụ, điện áp giữa hai bản tụ, cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm, từ thông 
gửi qua  cuộn cảm và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn cảm. Chọn kết luận 
đúng ? 
A.  e  biến thiên vuông pha với  q .  B.  e  biến thiên vuông pha với u . 
C.  e  biến thiên vuông pha với  i .  D.  e  biến thiên cùng pha với φ . 
Câu 41: Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng 
A. giao thoa các chùm ánh sáng trắng trong thiên nhiên tạo ra cầu vồng bảy sắc. 
B. được quan sát thấy khi ánh sáng mặt trời xuyên qua mỗi tấm kính trên từng ô cửa 
sổ. 
C. phân tách một chùm ánh sáng ra các tia sáng đơn sắc khi xảy ra sự khúc xạ. 
D. tạo ra sự chồng chất các ánh sáng đơn sắc từ màu đỏ đến màu tím ở sau lăng kính. 
Câu 42: Chiếu  lần  lượt hai bức xạ f1 = 7,5.1014
 Hz và  f2 = 1,2.1015
 Hz vào ca  tốt của 
một tế bào quang điện, thì vận tốc ban đầu cực đại của êlecton quang điện lượt này lớn 
hơn lượt kia 2 lần. Giới hạn quang điện của kim loại là 
A. λo = 0,22 µm.  B. λo = 0,99 µm.  C. λo = 0,5 µm.  D. λo = 0,05 µm. 
Câu 43: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lý của âm ? 
A. Độ cao.  B. Mức cường độ âm. 
C. Âm sắc.  D. Độ to.                                                 Trang 6/6 - Mã đề thi 132 
Câu 44: Trên mặt nước có hai nguồn sóng ngang cùng tần số  Hz 25 , cùng pha và cách 
nhau  . 32cm  Tốc độ  truyền  sóng  là  . . 30 1 −
s cm  M  là  điểm  trên mặt  nước  cách  đều hai 
nguồn sóng và cách N  cm 12  (N là trung điểm đoạn thẳng nối hai nguồn). Số điểm trên 
đoạn MN dao động cùng pha với hai nguồn là 
A. 10 điểm.  B. 6 điểm.  C. 13 điểm.  D. 3 điểm. 
Câu 45: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây và tụ điện có điện dung  nF C 0 , 3 = , 
đang phát sóng điện từ có bước sóng  . 60m  Cần ghép với tụ C  một tụ điện  ' C  có điện 
dung bao nhiêu và ghép như thế nào để mạch phát sóng có bước sóng  m 120 ? 
A.  ; 0 , 9 ' nF C =  ghép nối tiếp.  B.  ; 0 , 9 ' nF C =  ghép song song. 
C.  ; 0 , 1 ' nF C =  ghép song song.  D.  ; 0 , 1 ' nF C =  ghép nối tiếp. 
Câu 46: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng ngang, hình sin, cùng pha  2 1, S S cùng tần 
số  ) 13 0,6(  Hz f Hz f ≤ ≤ . Tốc độ  truyền  sóng  là  . . 20 1 −
s cm  Biết  rằng  các  phần  tử mặt 
nước ở cách  1 S   cm 13  và cách  2 S   cm 17  dao động với biên độ cực đại. Giá trị của tần số 
sóng là 
A.  . 10Hz f =   B.  . 12Hz f =   C.  . 0,8 Hz f =   D.  . 0,6 Hz f =  
Câu  47: Nhận xét nào  sau đây không đúng  ? Một điểm  trên vật  rắn quay nhanh dần 
quanh một trục cố định xuyên qua vật có 
A. gia tốc tiếp tuyến và vận tốc dài cùng chiều. 
B. tốc độ góc tăng dần. 
C. vận tốc dài và gia tốc toàn phần cùng chiều. 
D. tốc độ dài tăng dần. 
Câu  48:  Chiếu  một  chùm  ánh  sáng  gồm:  ánh  sáng  đơn  sắc  thứ  nhất  có  tần  số  f  = 
1,5.1015
Hz và ánh sáng đơn sắc  thứ hai có bước sóng λ = 0,22 µm vào một  tấm kim 
loại cách điện có công thoát A = 3,5 eV. Điện thế cực đại trên tấm kim loại đó là: 
A. 2,71 V.  B. 4,84 V.  C. 3,50 V.  D. 2,14 V. 
Câu 49: Treo một vật vào đầu dưới của một lò xo có đầu trên được giữ cố định. Khi vật 
cân bằng  lò xo giãn  . 0 , 2 cm  Kích  thích cho vật dao động điều hòa  theo phương  thẳng 
đứng, người ta thấy, chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo là  cm 12  và  cm 20 . Lấy gia 
tốc rơi tự do  . . 81,9 2 −
= sm g  Trong một chu kỳ dao động của vật, khoảng thời gian lò xo 
bị kéo giãn là 
A.  . 0 , 63 ms   B.  . 142ms   C.  . 284ms   D.  . 189ms  
Câu 50: Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ  tới catốt của  tế bào quang điện có công 
thoát A,  thì   êlectron bật ra có vận  tốc ban đầu cực đại voM. Dòng quang điện bị  triệt 
tiêu khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt thoả mãn biểu thức nào dưới đây ? 
A.  
 −
λ
e
A hc UKA .  B. UAK = m 2
oM v /2e. 
C. UKA = - m 2
oM v /2e.  D. UAK ≤ - 
 
 −
λ e
A
e
hc . 

----------------------------------------------- 
- - - - - - - - - - - HẾT - - - - - - - - - - 

Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm                                                 Trang 7/6 - Mã đề thi 132 
ĐÁP ÁN 
132  1  C 
132  2  D 
132  3  D 
132  4  A 
132  5  B 
132  6  D 
132  7  B 
132  8  B 
132  9  C 
132  10  C 
132  11  A 
132  12  C 
132  13  A 
132  14  A 
132  15  A 
132  16  C 
132  17  B 
132  18  C 
132  19  D 
132  20  B 
132  21  C 
132  22  B 
132  23  A 
132  24  D 
132  25  D 
132  26  B 
132  27  B 
132  28  A 
132  29  D 
132  30  C 
132  31  A 
132  32  B 
132  33  B 
132  34  A 
132  35  C 
132  36  D 
132  37  B 
132  38  D 
132  39  D 
132  40  C 
132  41  C 
132  42  C 
132  43  B 
132  44  D 
132  45  B 
132  46  A 
132  47  C 
132  48  A 
132  49  D 
132  50  D 


Không có nhận xét nào: