CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
I. Kiến thức cần nhớ.
1. Chu kì quay:
2.
Tần số:
3.
Vận tốc góc:
4.
Vận tốc dài:
5.
Gia tốc hướng tâm:
T:
chu kì (s); f : tần số (Hz); w: vận tốc góc (rad/s); v: vận tốc dài (m/s); r: bán kính (m); a: gia
tốc hướng tâm (m/s2); t: thời gian quay (s); n: số vòng quay.
II. Bài tập.
1. Một bánh
xe quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Hãy xác định:
a. Chu kì, tần số. (0,02
s, 50 Hz)
b.
Vận tốc góc của bánh xe. (314 rad)
2. Một đĩa
tròn bán kính 60 cm, quay đều với chu kì là 0,02 s. Tìm vận tốc dài của một
điểm nằm trên vành đĩa. (188,4 m/s)
3. Một ô tô
qua khúc quanh là cung tròn, bán kính 100 m với vận tốc dài 10 m/s. Tìm gia tốc
hướng tâm tác dụng vào xe. (1 m/s2)
4. Một đĩa
tròn có bán kính 10 cm, quay đều mỗi
vòng hết 0,2 s. Tính tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa. (3,14 m/s)
5. Một ô tô
có bánh xe bán kính 30 cm quay mỗi giây được 10 vòng. Tính vận tốc của xe ô tô.
(18,84 m/s)
6. Một kim
đồng hồ treo tường có kim phút dài 10 cm. Cho rằng kim quay đều. Tính tốc độ
dài và tốc độ góc của điểm đầu kim phút. (1,74.10-3 rad/s, 1,74.10-5
m/s)
7. Một kim
đồng hồ treo tường có kim giờ dài 8 cm. Cho rằng kim quay đều. Tính tốc độ dài
và tốc độ góc của điểm đầu kim giờ. (1,45.10-4 rad/s, 1,16.10-5
m/s)
8. Một điểm
nằm trên vành ngoài của một lốp xe máy cách trục bánh xe 0,66 m. Xe máy chuyển
động thẳng đều với vận tốc 12 km/h. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm
trên vành lốp đối với người ngồi trên xe. ( 3,3 m/s, 5 rad/s)
9. Một đĩa
tròn có bán kính 36 cm, quay đều mỗi vòng trong 0,6 s. Tính vận tốc góc, vận
tốc dài của một điểm trên vành đĩa. (10,5 rad/s, 3,77 m/s)
10. Một quạt
máy quay với vận tốc 400 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,82 m. Tính vận tốc dài và
vận tốc góc của một điểm ở đầu cánh. (41,8 rad/s, 34,33 m/s)
11. Một xe
đạp chuyển động tròn đều trên một đường tròn bán kính 100 m. Xe chạy một vòng
hết 2 phút. Tính vận tốc và vận tốc góc. (5,23 m/s; 5,23.10-2 rad/s)
12. Một bánh
xe đạp quay đều xung quanh trục với vận tốc quay 30 rad/s. Biết bán kính của
bánh xe là 35 cm. Hãy tính vận tốc và gia tốc của một điểm trên vành bánh xe.
(10,5 m/s; 315 m/s2)
13. Một ô tô
có bán kính vành ngoài bánh xe là 25 cm. Xe chạy với vận tốc 36 km/h. Tính vận
tốc góc và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài bánh xe. (40 rad/s;
400 m/s2)
14. Bình
điện của một xe đạp có núm quay bán kính 0,5 cm, tì vào lốp của bánh xe. Khi xe
đạp đi với vận tốc 18 km/h . Tìm số vòng quay trong một giây của núm bình điện.
(159,2 vòng/s)
15. Ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 72 km/h. Tính vận tốc
góc và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe biết bán kính bánh xe
là r = 25 cm. (80 rad/s; 1600 m/s2)
16. Một
bánh xe quay đều với vận tốc góc 5 vòng/s. Bán kính bánh xe là 30 cm. Tính vận tốc dài
và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe. (9,42 m/s)
17. Tìm
vận tốc góc và vận tốc dài của một điểm trên vành đĩa biết bán kính đĩa là r =
20 cm và chu kì quay T = 0,2 s. (31,4 rad/s; 6,28 m/s)
18.
Bình điện của một xe đạp có núm quay đường kính 1 cm tì vào vỏ. Khi xe đi với vận
tốc 18 km/h thì núm quay quay được bao nhiêu vòng trong một giây? (159,2
vòng/s)
19.
Bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong 2 giây.
a. Tìm chu kì quay và tần số. (0,02 s; 50 Hz)
b. Tính vận tốc góc và vận tốc dài của một điểm trên
vành bánh xe. (314 rad/s; 188,4 m/s)
20.
Bánh xe bán kính 60 cm đi được 60 m sau 10 giây.
a.
Tính vận tốc góc và gia tốc hướng tâm. (10 rad/s; 60 m/s2)
b.
Tính quãng đường mà một điểm trên vành bánh xe đi được trong 5 chu kì. (6p m/s)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét